bài tập trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn


Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn là hai trong số các thì cơ bản của động từ trong ngữ pháp tiếng Anh mà nhiều người học cần thuộc lòng. Vậy làm thế nào để phân biệt hai thì này?

Hôm nay trung tâm luyện thi IELTS Vietop sẽ giúp các bạn giải đáp về cấu trúc, cách dùng, sự khác biệt giữa hai thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cũng như cung cấp một số dạng bài. Bài tập trắc nghiệm Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn thực hành liên quan!

Bài tập trắc nghiệm Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Tổng quan về Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc – dấu hiệu nhận biết của Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn

HIỆN TẠI ĐƠN GIẢN HIỆN TẠI ĐƠN GIẢN THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Cấu trúc động từ to be Xác nhận: S + am/is/are + O.
Tiêu cực: S + am/is/are not + O.
Nghi ngờ: Am/is/are + S + O?
Xác nhận: S + am/is/are + V-ing + O.
Tiêu cực: S + am/is/are + not + V-ing + O.
Nghi ngờ: Am/is/are + S + V-ing + O?
Cấu trúc động từ thông thường Xác nhận: S + V(s/es) + O
Tiêu cực: S + don’t/does’t + V(infinitive) + O.
Nghi ngờ: Do/Does + S + V(nguyên mẫu) + O?
Không có
Dấu hiệu nhận biết Trạng từ chỉ tần suất:  always (luôn luôn); thường (thường xuyên); thông thường (thông thường); thỉnh thoảng (thỉnh thoảng); hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng)
Các động từ thể hiện sự yêu – ghét như: love, like, hate, dislike, v.v.
Trạng từ chỉ thời gian: now = at present = tại thời điểm (hiện tại); ngay bây giờ (ngay bây giờ); hôm nay ngày hôm nay).
Động từ mệnh lệnh: Nhìn! Nghe! Hãy im lặng!

Phân biệt cách sử dụng thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn

HIỆN TẠI ĐƠN (HIỆN TẠI ĐƠN) THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
Dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: Nước sôi ở 100 độ. (Nước sôi ở 100 độ)
Dùng để diễn tả một sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói.
Ví dụ: Nước đang sôi, bạn có thể cho mì vào nồi. (Nước đang sôi, bạn có thể cho mì ăn liền vào nồi.)
Diễn tả một hành động hoặc sự kiện đã xảy ra trong một thời gian dài hoặc gần như mãi mãi.
Ví dụ: Tôi sống ở Thanh Hóa. (Tôi sống ở Thanh Hóa.)

Nói về tương lai, dùng sau một số trạng từ như: when, until, as soon as, v.v.
Ví dụ: Cô ấy sẽ gọi cho bạn khi cô ấy về nhà. (Cô ấy sẽ gọi cho bạn khi cô ấy về đến nhà.)

Diễn tả một hành động hoặc sự kiện chỉ xảy ra tạm thời.
Ví dụ: Tôi đang sống ở Hà Nội để thăm ông tôi vài tháng. (Tôi đang sống ở Hà Nội để thăm anh ấy vài tháng.)

Mô tả sự thay đổi dần dần
Ví dụ: Cô ấy ngày càng cao hơn. (Cô ấy ngày càng cao hơn.)

Mô tả một thói quen hàng ngày.
Ví dụ: Tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng hàng ngày. (Hàng ngày tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng.)
Dùng để phàn nàn về một thói quen xấu.
Ví dụ: Anh ấy luôn làm bừa bộn trong phòng ngủ của mình. (Anh ấy luôn làm bừa bộn trong phòng ngủ.)
Mô tả một lịch trình, thời gian biểu hoặc kế hoạch đã biết.
Ví dụ: Xe buýt khởi hành lúc 8 giờ sáng. (Xe buýt sẽ khởi hành lúc 8 giờ sáng.)
Mô tả một kế hoạch tương lai xác định.
Ví dụ: Tôi sẽ đi mua sắm với mẹ tôi vào cuối tuần này. (Tôi dự định sẽ đi mua sắm với mẹ vào cuối tuần này.)

Sau khi biết được sự khác nhau giữa Thì hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn, các em cùng làm thử một số bài tập trắc nghiệm dưới đây nhé!

Xem thêm:

Mách bạn cách phân biệt các Thì trong tiếng Anh đơn giản

Phân biệt thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn trong tiếng Anh

Phân biệt quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn qua lý thuyết và bài tập

Bài tập trắc nghiệm Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn

công thức thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Bài 1: Chọn câu trả lời đúng

  1. Tôi ________ uống nước ép táo.
  • giống
  • tôi thích
  • thích
  1. Họ ________ với chúng tôi vào lúc này.
  • ở lại
  • ở lại
  • đang ở
  1. Tôi ________ đến trường bằng xe buýt hàng ngày.
  • đi
  • tôi đang đi
  • đi
  1. Nghe! Giáo viên ________.
  • nói chuyện
  • đang nói
  • nói
  1. ________ gì cho bữa tối?
  • bạn có thường có
  • bạn có thường có
  • bạn có thường có
  1. ________ Peter ________ Mary?
  • Có – biết
  • Được biết
  • Có – biết
  1. Tôi ________ cho một chiếc xe đạp, nhưng tôi không thể tìm thấy thứ gì tốt.
  • đang tìm kiếm
  • Nhìn
  • nhìn
  1. Hãy nhìn cậu bé gần chiếc xe! Những gì ________ ông ________ với gương?
  • làm – làm
  • là – làm
  • là – làm
  1. Anh trai tôi thường đi học bằng xe buýt, nhưng hôm nay anh ấy đi xe đạp đến trường.
  • đi
  • đi
  • sẽ
  1. Tôi thường đi mua sắm với mẹ vào Chủ Nhật.
  • đi
  • tôi đang đi
  • đi
  1. Theresa là một cô gái thông minh. Tại sao ________ cô ấy ________ để học tại trường đại học?
  • không – muốn
  • không muốn
  • không phải – muốn
  1. Tôi xin lỗi thưa ngài. Tôi sợ rằng bạn ___ ở vị trí của tôi.
  • ngồi
  • đang ngồi
  • ngồi
  1. Dân số Trung Quốc ________ ngày càng nhiều.
  • tăng
  • đang tăng
  • tăng
  1. Máy bay ________ lúc 9 giờ sáng.
  • đang rời đi
  • rời khỏi
  1. Ai ________ để đọc cuốn sách này?
  • muốn
  • muốn
  • đang muốn

Bài 2: Chọn phương án đúng

  1. Tôi thường đi nhà thờ vào Chủ Nhật.
  • đi
  • đi
  • tôi đang đi
  1. Tôi ________ đến nhà thờ hiện nay.
  • đi
  • đi
  • tôi đang đi
  1. Anh ấy ________ bóng rổ ngày hôm nay.
  • đang chơi
  • chơi
  • vở kịch
  1. Anh ấy ________ bóng rổ hàng ngày.
  • đang chơi
  • chơi
  • vở kịch
  1. Anh ấy hầu như không đi mua sắm, nhưng hôm nay anh ấy đi mua sắm với bạn gái.
  • đi – đi
  • đi – đang đi
  • đang đi – đi
  1. Họ ____ thường ____ với nhạc cổ điển, nhưng họ ____ với nhạc cổ điển vào lúc này.
  • đừng…nghe – đang nghe
  • không…nghe – đang nghe
  • không…lắng nghe – lắng nghe
  1. ________ họ ________ gia đình họ vào cuối tuần này?
  • làm – gặp
  • Là – gặp gỡ
  • Đang họp
  1. ________ họ ________ gia đình họ mỗi tháng một lần?
  • làm – gặp
  • Là – gặp gỡ
  • Đang họp
  1. Tôi ________ Tokyo vào tháng tới.
  • thăm
  • thăm nom
  • đang đến thăm
  1. Cô ấy ________ Tokyo vào cuối tuần này.
  • thăm
  • thăm nom
  • đang ghé thăm

Bài 3: Chọn câu trả lời đúng

  1. A: Bạn có muốn chơi bóng chuyền không?

B: Không phải bây giờ. Tôi ________ bài tập về nhà của tôi.

  • đang làm
  • LÀM
  • làm
  1. A: Bạn có kẹo không?

B: ________.

  • Em đồng ý
  • Vâng tôi có
  • Vâng là tôi
  1. A: Anh trai của bạn hiện đang làm việc phải không?

B: ________.

  • Không, anh ấy là
  • Không, anh ấy không phải
  • Vâng, anh ấy không phải là
  1. A: Cái gì ________ cô ấy ________?

B: Cô ấy là giáo viên.

  • làm – làm
  • là – làm
  • làm – làm
  1. A: Những gì ________ cô ấy ________ tối nay?

B: Cô ấy ________ TV.

  • làm – làm – xem
  • đang – đang làm – đang theo dõi
  • là – làm – đồng hồ
  1. A: Đội bóng nào trong số những đội bóng này ________ bạn ________?

B: Đội tuyển bóng đá Việt Nam

  • là – thích
  • đang – thích
  • làm – thích
  1. Đáp: Xin chào Mary! ________ kì nghỉ của bạn?

B: ________.

  • Bạn có thích không – Có, tôi có
  • Bạn có thích không – Vâng, tôi
  • Bạn có thích không – Vâng, tôi thích
  1. A: Đó là Carol! ________ cô ấy ________ ở đâu?

B: Tôi không biết.

  • Không đi
  • sẽ
  • làm – đi
  1. A: Cái gì ________ giáo viên ________ trên bảng?

B: Từ “báo”.

  • đang viết
  • làm – viết
  • đang viết
  1. A: ________ cha và mẹ của bạn ________ ngôi nhà của bạn vào lúc này?

B: Vâng, ________.

  • Đang – vẽ tranh – họ không
  • Là – sơn – chúng
  • Đang – bức tranh – họ đang

Xem thêm các dạng ngữ pháp:

  • Quá khứ đơn
  • Bảng chữ cái tiếng anh

Trả lời

Bài 1: Chọn câu trả lời đúng

  1. giống
  2. đang ở
  3. đi
  4. đang nói
  5. bạn có thường có
  6. Có – biết
  7. đang tìm kiếm
  8. là – làm
  9. sẽ
  10. đi
  11. không muốn
  12. đang ngồi
  13. đang tăng
  14. muốn

Bài 2: Chọn phương án đúng

  1. đi
  2. tôi đang đi
  3. đang chơi
  4. vở kịch
  5. đi – đang đi
  6. đừng…nghe – đang nghe
  7. Đang họp
  8. làm – gặp
  9. đang đến thăm
  10. đang ghé thăm

Bài 3: Chọn câu trả lời đúng

  1. đang làm
  2. Vâng tôi có
  3. Không, anh ấy không phải
  4. làm – làm
  5. đang – đang làm – đang theo dõi
  6. làm – thích
  7. Bạn có thích không – Có, tôi có
  8. sẽ
  9. đang viết
  10. Đang – bức tranh – họ đang

Xem thêm:

Bài tập Thì hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn và quá khứ đơn có đáp án

Bài tập trắc nghiệm thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn có đáp án

Tổng hợp bài tập thì hiện tại đơn và tương lai đơn có đáp án

Bài viết hôm nay của Vietop đã tổng hợp kiến ​​thức tổng quát, cách nhận biết sự khác biệt và bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn để áp dụng. Không chỉ nắm chắc lý thuyết, các bạn còn cần rèn luyện các dạng bài tập khác nhau để có thể học hai thì này tốt hơn nhé! Chúc may mắn với tiếng Anh của bạn!

Tham Khảo Thêm:  bài hát ồ sao bé không lắc xuan mai mp3

Related Posts

phân tích 8 câu cuối bài trao duyên

“Tố Như nước mắt chảy quanh thân Kiều” Về văn học, Standal viết: “Văn học là tấm gương phản chiếu đời sống xã hội”. Tố Hữu cũng…

tính chất 3 đường trung trực của tam giác

3.5/5 – (174 phiếu) Trong bài trước chúng ta đã học về tính chất trung tuyến của một đoạn thẳng. Trong bài học hôm nay, giáo viên…

file bài tập toán lớp 1 học kỳ 2

Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 Ôn tập học kì 2 môn…

cảm nhận bài thơ nói với con

Bình yên và hạnh phúc ở rất xa Cũng vì tình yêu lan tỏa khắp nhà (Gia đình – Nguyễn Xuân Viên) Thật vậy, có lẽ từ…

vấn đề cơ bản của triết học là gì

Nội dung chính Triết học là gì? Vấn đề cơ bản của triết học là gì? Chủ nghĩa duy tâm lý luận về vấn đề cơ bản…

toán lớp 5 trang 61 luyện tập

Toán lớp 5 – Trang 61, 62 luyện tập – Cô Hà Phương (HAY NHẤT) Toán lớp 5 – Trang 61, 62 luyện tập – Cô Hà…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *