Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 giúp các em học sinh lớp 1 tham khảo nhanh, hệ thống hóa toàn bộ kiến thức quan trọng trong học kỳ 2 để chuẩn bị cho bài thi cuối học kỳ 2 năm học 2022-2023 hiệu quả.
Bạn đang xem: file bài tập toán lớp 1 học kỳ 2
Đề cương môn Toán 1 học kì 2 còn giúp thầy cô xây dựng đề cương học kì 2 năm học 2022 - 2023 cho học sinh theo chương trình mới. Vậy cụ thể như thế nào mời quý thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn để chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 2 sắp tới.
Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 - 2023
CHỦ ĐỀ 1. SỐ VÀ CẤU TRÚC SỐ
1. Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
Đọc số | Viết số | Tá | Đơn vị |
Ba mươi sáu | 36 | 3 | 6 |
Hai mươi mốt | ………….. | …………………… | ……………………. |
……………………. | 65 | …………………….. | ……………………. |
……………………. | …………………… | 4 | 5 |
……………………. | 99 | …………………….. | …………………… |
2. a) Số 48 đọc là…………………….. Số có…………. chục và …………đơn vị.
b) Số có 2 chục và 8 đơn vị viết là …………. và đọc là……………………
c) Số tám mươi tư được viết là…………………… Số có …………. hàng chục và …………. các đơn vị.
3. Điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
4. Viết (theo mẫu):
Mẫu: 37 = 30 + 7; 60 + 6 = 66
a) 94 =……………………. | b) 70 + 3 =……………………. |
41 =……………………. | 80 + 3 =……………………. |
28 =……………………. | 40 + 2 =……………………. |
77 =……………………. | 50 + 5 =……………………. |
5. Viết số:
a) Từ 21 đến 30 là:………………………………………………………
b) Từ 70 đến 80 là:………………………………………………………
c) Từ 38 đến 50 là:………………………………………………………
d) Từ 92 đến 100 là:………………………………………………………..
6. Điền vào chỗ trống thích hợp:
Viết số | Đọc số | hàng chục |
mười | Mười | 1 tá |
40 | ||
Hai mươi | ||
6 chục | ||
tám mươi | ||
90 | ||
7 tá | ||
50 | ||
3 chục |
7. một)

số 8.
Xem thêm: vẽ tranh về đề tài gia đình
Đầu tiên | 2 | 9 | |
mười | 13 | 18 | |
20 | |||
34 | 39 | ||
60 | 66 | ||
73 | 79 | ||
84 | 88 | ||
90 | 99 |
Điền dấu câu thích hợp:
9*. a) Số tròn chục có hai chữ số lớn hơn 40 là:…………………….
b) Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là:……………………..
c) Các số tròn chục bé từ 20 đến 70 là:……………………
mười*. a) Các số có hai chữ số giống nhau bé hơn 55 là:…………………….
b) Các số có hai chữ số giống nhau lớn hơn 55 là:…………
c) Các số có hai chữ số giống nhau nằm trong khoảng từ 44 đến 88 là:……………………
11. a) Số liền trước của 20 là ………… ; của 95 là ………….
b) Số liền sau của 68 là…………….. ; của 79 là ………….
c) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là …………, của số nhỏ nhất
Ít nhất hai chữ số là……..
a) Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là …………. ; của số bé nhất có một chữ số là ………….
thứ mười hai. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:
CHỦ ĐỀ 2. SO SÁNH CÁC SỐ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1. a) Các số 52, 15, 29, 81 theo thứ tự từ bé đến lớn là:……………..
b) Các số 27, 92, 64, 49 theo thứ tự từ lớn đến bé là:……………………
2. Cho bốn số: 42, 74, 47, 24.
a) Số lớn nhất trong các số trên là:……………………………………………………….
b) Số nhỏ nhất trong các số trên là:……………………
3. a) Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là:…………………….
b) Số tròn chục lớn nhất và nhỏ hơn 70 là:………….
c) Số bé nhất có một chữ số là:……………………
d) Số lớn nhất có một chữ số là:……………………………………………………….
e*) Số lớn nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 6 là:…………
g*) Số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 5 là:……………………
h*) Số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 7 là:……………………..
4*. a) Các số nằm giữa hai số 46 và 53 là:…………………….
b) Các số làm tròn từ 30 đến 80 là:……………………
c) Số có chữ số hàng đơn vị bằng 5 và nhỏ hơn 40 là:…………………….
d) Số có chữ số hàng chục bằng 8 và nhỏ hơn 86 là:……………………
……..
>> Vui lòng tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết hơn
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 - 2023 Ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 thuộc về Pgdphurieng.edu.vn Nếu thấy bài viết hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá để giới thiệu website đến mọi người. Chân thành cảm ơn.
Xem thêm: tắt trợ năng iphone
Bình luận