Hướng dẫn giải câu 1, 2, 3, 4 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1
Câu 1. Đặt tính rồi tính
3144 : 524
8322 : 219
7560 : 251
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
cổ tức |
8463 |
9128 |
||
số chia |
148 |
304 |
123 |
246 |
Yêu |
45 |
80 |
||
Số dư |
67 |
13 |
Câu 3. Người ta mở vòi cho nước chảy vào bể. Giả sử 65 phút đầu vòi chảy được 900 lít nước và 70 phút sau vòi chảy được 1125 lít nước. Hỏi trung bình mỗi phút vòi chảy được bao nhiêu lít nước?
Câu 4. Tìm x là số tròn chục có hai chữ số sao cho: 240 < x < 6.
Câu trả lời và giải pháp
Câu hỏi 1.
Câu 2.
cổ tức |
8463 |
9128 |
5602 |
19693 |
số chia |
148 |
304 |
123 |
246 |
Yêu |
57 |
30 |
45 |
80 |
Số dư |
27 |
số 8 |
67 |
13 |
Câu 3.
Bản tóm tắt:
Giải pháp
Tổng số phút vòi nước chảy vào bể nước là:
65 + 70 = 135 (phút)
Tổng số lít nước vòi chảy vào bể là:
900 + 1125 = 2025 (lít)
Trung bình mỗi phút số lít nước chảy được là:
2025 : 135 = 15 (lít)
Đáp số: 15 lít
Câu 4. Tìm x là số tròn chục có hai chữ số sao cho: 240 < x < 6.
Vậy x phải là 60 vì 240 : 60 < 6 và x = 80 vì 240 : 80 < 6